Chỉ còn 30 ngày kết thúc ưu đãi 50% phí trước bạ từ nhà nước, Hyundai Đông Sài Gòn hỗ trợ tối đa ưu đãi cho Quý khách hàng đang tìm kiếm dòng xe phù hợp và sở hữu chiếc xe mơ ước.
- Gói 1: Hỗ trợ tài chính tương đương 100% lệ phí trước bạ (bao gồm 50% từ HTV và đại lý, 50% từ Chính phủ).
- Gói 2: Ưu đãi lãi suất trả góp chỉ từ 0% trong 12 tháng (ân hạn nợ gốc lên tới 9 tháng tùy thuộc từng ngân hàng).
* Lựa chọn hưởng 1 trong 2 gói ưu đãi đặc biệt áp dụng cho các dòng xe Creta, Accent và Grand i10.
GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỪNG DÒNG XE
ACCENT
MT | AT | AT Đặc biệt | |
Giá xe niêm yết | 472.100.000 | 501.100.000 | 542.100.000 |
Khuyến mãi | |||
Tiền mặt | 19.100.000 | 25.100.000 | 27.100.000 |
50% Trước bạ | 23.605.000 | 25.055.000 | 27.105.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | |||
Tỉnh | 482.741.000 | 507.191.000 | 548.241.000 |
Hồ Chí Minh | 501.741.000 | 526.191.000 | 567.241.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 103.806.500 | 109.017.000 | 117.443.500 |
Vay ngân hàng | 385.050.000 | 404.600.000 | 437.750.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 6,800,000 | ~7,200,000 | ~ 7,800,000 |
GRAND i10
GRAND i10 HATCHBACK
MT | AT | AT Đặc biệt | |
Giá xe niêm yết | 360.000.000 | 405.000.000 | 435.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Tiền mặt | 14.000.000 | 16.000.000 | 22.000.000 |
50% Trước bạ | 18.000.000 | 20.250.000 | 21.750.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | |||
Tỉnh | 370.431.000 | 415.681.000 | 441.181.000 |
Hồ Chí Minh | 389.431.000 | 434.681.000 | 460.181.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 81.002.000 | 90.282.500 | 95.706.500 |
Vay ngân hàng | 304.300.000 | 345.950.000 | 366.350.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 5,200,000 | ~5,800,000 | ~ 6,200,000 |
GRAND i10 SEDAN
MT Sedan Base | Sedan AT Tiêu chuẩn | AT Sedan | |
Giá xe niêm yết | 380.000.000 | 425.000.000 | 455.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Tiền mặt | 22.000.000 | 18.000.000 | 24.000.000 |
50% Trước bạ | 19.000.000 | 21.250.000 | 22.750.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | |||
Tỉnh | 383.431.000 | 434.681.000 | 460.181.000 |
Hồ Chí Minh | 402.431.000 | 453.681.000 | 479.181.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 84.501.000 | 94.836.000 | 100.296.000 |
Vay ngân hàng | 304.300.000 | 345.950.000 | 366.350.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 5,400,000 | ~6,100,000 | ~ 6,500,000 |
ELANTRA
1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | 1.6 N-line | |
Giá xe niêm yết | 599.000.000 | 699.000.000 | 729.000.000 | 799.000.000 |
Khuyến mãi | ||||
Tiền mặt | 19.000.000 | 19.000.000 | 19.000.000 | 24.000.000 |
50% Trước bạ | 29.950.000 | 34.950.000 | 36.450.000 | 39.950.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | ||||
Tỉnh | 616.381.000 | 721.381.000 | 752.881.000 | 821.381.000 |
Hồ Chí Minh | 635.381.000 | 740.381.000 | 771.881.000 | 840.381.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 131.211.000 | 152.561.000 | 158.966.000 | 173.093.500 |
Vay ngân hàng | 493.000.000 | 578.000.000 | 603.500.000 | 658.750.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 8,100,000 | ~10,200,000 | ~ 10,700,000 | ~ 11,700,000 |
TUCSON
Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | Turbo | |
Giá xe niêm yết | 839.000.000 | 869.000.000 | 899.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Giảm giá bán | 123.000.000 | 191.000.000 | 156.000.000 |
50% Trước bạ | 41.950.000 | 43.450.000 | 44.950.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | |||
Tỉnh | 880.031.000 | 918.881.000 | 950.381.000 |
Hồ Chí Minh | 899.381.000 | 937.881.000 | 969.381.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 200.501.000 | 207.921.000 | 214.221.000 |
Vay ngân hàng | 707.200.000 | 738.650.000 | 764.150.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 12.500.000 | ~ 13.100.000 | ~ 13.500.000 |
SANTA FE
Xăng Cao cấp | Dầu Cao cấp | Hybrid | |
Giá xe niêm yết | 1.150.000.000 | 1.182.000.000 | 1.299.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Giảm giá bán | 125.000.000 | 193.000.000 | 192.000.000 |
50% Trước bạ | 57.500.000 | 59.950.000 | 64.950.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | |||
Tỉnh | 1.214.350.000 | 1.248.800.000 | 1.329.800.000 |
Hồ Chí Minh | 1.233.350.000 | 1.267.800.000 | 1.348.800.000 |
Thanh toán trước (Vay 80%) | 305.850.000 | 315.020.000 | 335.980.000 |
Vay ngân hàng | 920.000.000 | 945.600.000 | 1.006.400.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 16.300.000 | ~ 16.800.000 | ~ 17.800.000 |
CRETA
Tiêu chuẩn CKD | Đặc biệt CKD | |
Giá xe niêm yết | 640.000.000 | 690.000.000 |
Khuyến mãi | ||
Tiền mặt | 41.000.000 | 42.000.000 |
50% Trước bạ | 32.000.000 | 34.500.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | ||
Tỉnh | 637.431.000 | 688.931.000 |
Hồ Chí Minh | 656.431.000 | 707.931.000 |
Thanh toán trước (Vay 85%) | 147.281.000 | 157.131.000 |
Vay ngân hàng | 509.150.000 | 550.800.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 9,000,000 | ~ 9,800,000 |
IONIQ 5
Exclusive | Prestige | |
Giá xe niêm yết | 1.300.000.000 | 1.450.000.000 |
Khuyến mãi | ||
Tiền mặt | 25.000.000 | 28.000.000 |
50% Trước bạ | 1.300.000.000 | 1.450.000.000 |
Lăn bánh tạm tính (Trả thẳng) | ||
Tỉnh | 1.281.431.000 | 1.428.431.000 |
Hồ Chí Minh | 1.300.431.000 | 1.447.431.000 |
Thanh toán trước (Vay 80%) | 274.181.000 | 305.051.000 |
Vay ngân hàng | 1.020.000.000 | 1.137.600.000 |
Trả góp / tháng (8 năm) | ~ 18,100,000 | ~ 20,200,000 |
Liên hệ ngay Hyundai Đông Sài Gòn để được nhận ưu đãi tốt nhất tất cả dòng xe!
– Nhắn tin trực tiếp fanpage Hyundai Đông Sài Gòn.
– Hotline: 0938.008.168.
HYUNDAI ĐÔNG SÀI GÒN – Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công Việt Nam
Showroom/Xưởng Dịch vụ 3S: 409 Nguyễn Văn Bá, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức (Ngã tư RMK)